Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người rắn là một trong số ít loài có khả năng di chuyển tốt dưới nước, điều đó cho chúng nguyên một thế giới bị cấm với các cư dân trên cạn. Nhưng chúng không phải là những sinh vật thực sự của biển cả, việc không thở được trong nước khiến chúng bối rối dưới biển sâu. Chúng có hình dáng nhỏ và hơi yếu, nhưng thường nhanh nhẹn hơn nhiều so với các đối thủ khác.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Chiến binh người rắn |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 33 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 32 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Naga Fighter |
Khả năng: |
kiếm chém | 4 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 2 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 5 | 40% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 3 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 3 | 40% |